THÔNG TIN LIÊN HỆ

Thứ Hai – Thứ Sáu: 8:30 – 17:30
Thứ Bảy: 8:30 – 12:30
OF-39, Tòa nhà Vista Verde
Số 2, Phan Văn Đáng, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TPHCM
(028) 22 66 99 11
info@atvconstruction.com
Facebook.com/ATVJSC

THI CÔNG XÂY DỰNG - NỘI THẤT

 
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ THI CÔNG KHOÁN GỌN THEO M2
I. PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN 2.700.000 VNĐ/m2
   *   Đơn giá này áp dụng cho công trình tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >350 m2
   *   Đối với công trình có tổng diện tích < 350 m2 , đơn giá là 2.750.000 VNĐ/m2
   *   Đối với công trình có tổng diện tích < 250 m2 , báo giá trực tiếp theo quy mô.
        (Đơn giá áp dụng đối với công trình tại khu vực Tp.HCM. Công trình ngoài khu vực Tp.HCM tùy vị trí sẽ cộng thêm chi
        phí quản lý từ 2-5% giá trị hợp đồng thi công).

II. VẬT TƯ SỬ DỤNG

     Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuann65 trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém
     chất lượng vào thi công công trình. Bao kiểm tra, kiểm định, chấp nhận chịu phạt 50 triệu đồng nếu chủ đầu tư phát hiện
     công ty vi phạm. Trình mẫu vật tư trước khi thi công.

ĐÁ HÓA AN (ĐÁ XANH) : 10 x 20mm cho công tác bê tông trộn máy; 40 x 60mm (Bình Điền cho công tác lăm le móng)
XI MĂNG : HOLCIM (cho công tác bê tông); HÀ TIÊN (cho công tác xây tô)
BÊ TÔNG : Trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy quy mô công trình). Mác bê tông theo thiết kế. Công thức trộn máy Mác 250 với tỉ lệ: 1xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18L.
SẮT : VIỆT NHẬT; POMINA
HÓA CHẤT CHỐNG THẤM : PLINKOTE ; SIKALATEX
ỐNG NƯỚC : BÌNH MINH. Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực # PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa.
CÁT VÀNG : Cát rửa hạt lớn đổ bê tông; Cát mi xây tô.
ỐNG RUỘT GÀ : SINO ( luồn dây điện dầm, tường) ; ỐNG CỨNG : VEGA (luồn dây điện âm trong sàn)
DÂY TÍN HIỆU : SINO (truyền hình cáp, điện thoại, internet)
DÂY ĐIỆN : CADIVI (7 lỗi ruột đồng, mã hiệu CV, tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế)
NGÓI THÁI LAN ; TOLE LẠNH
THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI CÔNG : Máy laser, nivo điện tử Toàn Đạt, máy cắt lõi bê tông, máy gia công sắt – thép… theo tiêu chuẩn mới nhất.
GẠCH TUYNEL : NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Tám Quỳnh, Trung Nguyên, Thành Tâm, kích thước chuẩn 8x8x18cm)

III. MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN THEO TIÊU CHUẨN

   Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục như sau:
   1.   Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
   2.   Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
   3.   Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
   4.   Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
   5.   Đổ bê tông đá 4×6 Mac 100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
   6.   Sản xuất lắp dựng cột thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
   7.   Sản xuất lắp dựng cột thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
   8.   Sản xuất lắp dựng cột thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm
         (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm)
   9.   Sản xuất, lắp dựng cột thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
   10. Sản xuất, lắp dựng cột thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ.
   11. Xây toàn bộ tường cao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
   12. Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit.
   13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
   14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
   15. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
   16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây
        điện thoại âm (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống
        điện 3 pha, điện thang máy). Khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng.
   17. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh (Chủ đầu tư cung cấp
         gạch, keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
   18. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh. (Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá,
         keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
   19. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. (không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp
         sơn phủ đảm bảo kỹ thuật. Kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước)
   20. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh. (Lắp đặt Lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng
         lạnh, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng)
   21. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng. (Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng,
         đèn lon, đèn trang trí – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt)
   22. Thi công lợp ngói mái, tole mái (nếu có).
   23. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
   24. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp)
   25. Bảo vệ công trình.

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
1. Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.3 m so với code vỉa hè tính 150% diện tích.
2. Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến 1.7 m so với code vỉa hè tính 170% diện tích.
3. Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến 2.0 m so với code vỉa hè tính 200% diện tích.
4. Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với code vỉa hè tính 250% diện tích.
5. Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích. (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3, … Sân thượng có mái che).
6. Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích. (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).
7. Mái tole tính 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) – Tính theo mặt nghiêng.
8. Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) – Tính theo mặt nghiêng.
9. Mái BTCT tính 100% diện tích (bao gồm hệ rito và ngói lợp) – Tính theo mặt nghiêng.
10. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp ân trước và sân sau có móng – đài cọc – đà kiềng tính 70% diện tích).
11. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 tính 100% diện tích.
12. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 tính 50% diện tích.
13. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
BIỆN PHÁP THI CÔNG + TIẾN ĐỘ THI CÔNG SƠ BỘ
THỜI GIAN THI CÔNG
 Với quy mô công trình nhà phố biệt thự phố có tổng diện tích sàn 200 – 400 m2, thời gian thi công hoàn thiện công trình từ 3,5 tháng đến không quá 5 tháng – tùy thuộc điều kiện thi công và biện pháp thi công. Phần móng từ 08 – 12 ngày, phần sàn từ 07 – 10 ngày/ sàn.
 Với công trình có quy mô lớn hoặc dạng công trình biệt thự, văn phòng. Tiến độ thi công sơ bộ do hai bên thống nhất, thỏa thuận (phụ thuộc nhiều vào tiến độ thi công hoàn thiện của Chủ Đầu Tư).
 Trong trường hợp cần rút ngắn thời gian so với thời gian cơ sở trên thì phải sử dụng phụ giá đông kết nhanh bê tông để rút ngắn thời gian tháo cốppha.